Giá khuyến mãi thay đổi sau
- h
- m
- s
Đã bán 0
Lịch sử giá:
Thông tin:
Quay phim 4K
Máy Quay Phim Sony 4K HDR FDR-AX700 sẽ giúp bạn quay những thước phim 4K với độ phân giải chi chi tiết gấp 4 lần Full HD cùng khả năng ghi hình nhanh chóng chắc chắn bạn sẽ có những đoạn video hoàn hảo như ý muốn.
Hiệu suất tự động lấy nét
Sony 4K HDR FDR-AX700 có hệ thống tự động lấy nét cực kỳ chính xác lên đến 273 điểm lấy nét tự động theo pha có thể khóa cố định và theo dõi các chủ thể di chuyển nhanh như đoàn tàu đang chạy, thậm chí các chủ thể khó đoán trước như những con vật chạy nhanh cũng có thể được lấy nét nhanh chóng trên toàn bộ khung hình. Với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X tốc độ cao và thuật toán lấy nét tự động mới, FDR-AX700 lấy nét với tốc độ cao, chính xác và sự linh hoạt chưa từng có trong dòng máy quay phim nào.
Phạm vi lấy nét tự động rộng
Máy quay phim 4K HDR FDR-AX700 có mật độ điểm ảnh lên tới 273 điểm lấy nét tự động theo pha che phủ khoảng 84% diện tích hình ảnh. Cảm biến Exmor RS CMOS xếp chồng cho phép theo dõi chủ thể chính xác trên toàn bộ khung hình.
Khả năng phản hồi lấy nét tự động nhanh
Hệ thống lấy nét tự động Fast Hybrid của FDR-AX700 cùng với bộ xử lý hình ảnh BIONZ X xử lý hiệu quả dữ liệu từ cảm biến lấy nét tự động theo pha trên diện rộng để lấy nét tốc độ cao trên ngay cả những chủ thể chuyển động cực nhanh
Khả năng theo dõi chủ thể
Một sự kết hợp hoàn hảo giữa khả năng xuất dữ liệu với tốc độ cao và hiệu suất xử lý dữ liệu ảnh cùng với thuật toán lấy nét tự động mới được thiết kế đặc biệt cho việc quay phim, đảm bảo theo dõi chủ thể nhanh chóng, đáng tin cậy và chính xác cao.
Phạm vi độ sâu theo dõi tự động lấy nét
Bạn sẽ dễ dàng lựa chọn một trong năm cài đặt phạm vi độ sâu theo dõi lấy nét tự động, từ mức "1" [HẸP] để theo dõi các chủ thể chuyển động chậm mà không chuyển sang các chủ thể gần đó, đến mức "5" [RỘNG] để theo dõi các chủ thể chuyển động nhanh hơn.
Độ nhạy của việc lấy nét tự động chủ thể chuyển động
Khi dùng FDR-AX700 bạn có năm mức về độ nhạy của việc lấy nét chủ thể chuyển động, từ mức "1" [KHÓA] để duy trì lấy nét một chủ thể, đến mức "5" [NHẠY] để nhanh chóng chuyển đổi giữa các chủ thể khi bạn sắp xếp lại bố cục ảnh.
Chống rung quang học SteadyShot
Một chế độ mà chắc chắn các nghiếp ảnh gia hay những nhà làm phim luôn mong muốn đó chính là chế độ chống rung quang học SteadyShot. Với khả năng này bạn hoàn toàn làm chủ được việc chụp ảnh một các ổn định và đẹp mắt nhất.
Độ nhạy sáng HDR cao
Với công nghệ dải tần nhạy sáng cao (HDR), máy quay phim 4K HDR FDR-AX700 đại diện cho một cuộc cách mạng về hình ảnh, mang đến phạm vi màu sắc và độ sáng rộng hơn đáng kể để phù hợp với chất lượng hình ảnh 4K và có độ phân giải cao. FDR-AX700 giúp bạn dễ dàng chụp ảnh HDR thật ấn tượng bằng công nghệ quay Hybrid Log-Gamma (HLG) mà không cần phải xử lý thêm bất cứ diều gì.
Thiết kế cho mục đích sản xuất phim tiên tiến
Sản xuất phim với một loạt tính năng điều khiển bằng tay, nút tiện dụng và thiết kế dễ cầm, cùng với cần thu phóng lớn kiểu bập bênh. Và nay tất cả những tính năng chuyên nghiệp đó đã gói gọn trong FDR-AX700. Bạn sẽ dễ dàng cầm máy để quay phim và cho ra đời những thước phim hoàn hảo hơn cả mong đợi. Khung ngắm điện tử với độ phân giải cao và màn hình cảm ứng LCD giúp bạn dễ dàng xem trước và kiểm soát pha chụp với độ chi tiết chính xác bậc nhất. Hai khe cắm thẻ nhớ đa năng vô cùng tiện dụng giúp bạn quay nối tiếp mở rộng hoặc quay sao lưu đồng thời.
Các chức năng chuyên nghiệp và linh hoạt khác
Một loạt các mục tùy chỉnh không gian màu và hệ số gamma bao gồm cấu hình S-log2 và S-log3 mà các chuyên gia sử dụng để sáng tạo linh hoạt trong xử lý hậu kỳ đã gói gọn trong chiếc máy quay thế kỉ này. Ngoài ra, với khả năng quay phim ở nhiều tốc độ khung hình lên tới 960(NTSC)/1000(PAL) hình/giây, bạn có thể thấy những chi tiết đáng kinh ngạc khi phát lại các đoạn phim chuyển động chậm.
Dễ dàng thao tác
Bạn sẽ cảm thấy tất cả sẽ trở nên dễ dàng hơn trong việc điều chỉnh dựa theo các chức năng trong menu của FDR-AX700. Việc truy cập vào các lựa chọn menu sẽ nhanh chóng và hiệu quả nhờ thiết kế phân cấp nông của menu. Ngoài ra, menu trong mờ hơn được phủ lên hình trực tiếp để bạn có thể thay đổi hoặc kiểm tra cài đặt một cách thuận tiện trong khi theo dõi hình ảnh.
Tích hợp Kính lọc ND
Với FDR-AX700 của Sony bạn có thể chọn trong số các kính lọc Clear, 1/4, 1/16 và Mật độ trung tính 1/64 để điều chỉnh mức ánh sáng đi vào ống kính. Nhờ sự đa dạng này mà bạn sẽ quay video và tự do kiểm soát chính xác tốc độ màn trập và khẩu độ để mang lại khả năng sáng tạo tốt nhất cho mình. Khi kết hợp với cảm biến hình ảnh lớn của máy quay, kính lọc cho phép tạo ra hiệu ứng làm mờ nền bokeh mượt mà tuyệt đẹp mà không cần phải tăng tốc độ màn trập ngay cả khi bạn ghi hình ngoài trời trong điều kiện ánh nắng chói chang.
Vòng ống kính chuyên nghiệp
FDR-AX700 có vòng chỉnh ống kính được tăng cường độ sâu giúp điều chỉnh lấy nét hoặc thu phóng một cách dễ dàng và tự nhiên, tùy thuộc vào chế độ bạn chọn thông qua một công tắc tiện lợi.
Thông số kỹ thuật
Cảm biến | |
Loại Cảm Biến | Cảm biến CMOS Exmor RS xếp chồng loại 1.0 (13,2 x 8,8 mm) |
Điểm Ảnh Hiệu Quả (Ảnh Tĩnh) | Xấp xỉ 14,2 MP (16:9) / Xấp xỉ 12,0 MP (3:2) |
Điểm Ảnh Hiệu Quả (Video) | Xấp xỉ 14,2 triệu điểm ảnh (16:9) |
Bộ Xử Lý | |
Bộ Xử Lý Hình Ảnh | Cảm biến hình ảnh BIONZ X |
Ống Kính | |
ZEISS Vario-Sonnar T* | |
Loại Ống Kính | |
Tiêu Cự (Tương Đương 35 Mm) (Video) | f = 29,0 - 348,0 mm (16:9) |
Tiêu Cự (Tương Đương 35 Mm) (Ảnh Tĩnh) | f = 29,0 - 348,0 mm (16:9), f = 32,8 - 393,6 mm (3:2) |
Đường Kính Của Kính Lọc | 62 mm |
Khoảng Cách Lấy Nét Cực Tiểu | Xấp xỉ 13/32 inch (Rộng), Xấp xỉ 39 3/8 inch (Tele), Xấp xỉ 1 cm(Rộng), xấp xỉ 100 cm (Tele) |
Nắp Ống Kính | Nắp đậy ống kính |
Khẩu Độ | F2.8-F4.5 |
Khoảng Cách Tới Điểm Lấy Nét | f=9,3-111,6 mm |
Màng Chắn Sáng | 7 Lá |
Bộ Lọc Nd | TẮT, 1/4, 1/16, 1/64 |
Zoom | |
Zoom Quang Học | 12 x |
Zoom Hình Ảnh Rõ Nét | 4K: 18x, HD: 24x |
Zoom Kỹ Thuật Số | 192 x |
Khung Ngắm | |
Loại Khung Ngắm | OLED 1,0 cm (loại 0.39) / Màu sắc tương đương 2.359.296 chấm |
Điều Chỉnh Đi-Ốp | Có |
Trường Ngắm | 100% |
LCD | |
Loại Màn Hình | Màn hình Xtra Fine LCD 8,8 cm (loại 3.5) (1555K) Rộng (16:9) |
Bảng Cảm Ứng | Có |
Thẻ Đánh Dấu/Màn Hình Lưới | Thẻ đánh dấu |
Điều Chỉnh Góc | Góc mở: tối đa 90 độ, Góc quay: tối đa 270 độ |
Kiểm Soát Độ Sáng | Có |
Chống Rung Hình Ảnh | |
Loại Chống Rung Hình Ảnh | Khả năng ổn định hình ảnh Chống rung quang học SteadyShot với Active mode (Góc rộng đến Tele) |
Lấy Nét | |
Loại Lấy Nét | Fast Hybrid (Lấy nét tự động nhận diện theo pha/Lấy nét tự động nhận diện theo tương phản) |
Điểm Lấy Nét - Focus Points | Tối đa 273 điểm (Lấy nét tự động theo pha) |
Tốc Độ Điều Khiển Lấy Nét Tự Động | Có (7 bước) |
Cài Đặt Theo Dõi Chủ Thể Cho Tính Năng Lấy Nét Tự Động | Có (Độ sâu theo dõi lấy nét tự động (5 bước), Độ nhạy của tính năng chuyển chủ thể lấy nét tự động (5 bước)) |
Chế Độ Lấy Nét | Tự động/Chỉnh tay (Bảng cảm ứng/Vòng xoay) |
Khu Vực Lấy Nét | Rộng/Theo vùng/Ở giữa/Điểm linh hoạt |
Khung Lấy Nét Tự Động Theo Pha | Có (Bật/Tắt) |
Khóa Nét | Có |
Hỗ Trợ Lấy Nét Bằng Tay | Hiển thị phóng to để lấy nét chính xác bằng tay (x4/x8), Màn hình kiểm soát lấy nét |
Độ Phơi Sáng | |
Chế Độ | Bằng tay (Vòng chỉnh/Menu), Tự động, Điểm linh hoạt (Bảng cảm ứng) |
Chế Độ Đo Sáng | Theo nhiều thành phần/Theo điểm |
Bù Sáng | Dịch chuyển phơi sáng tự động (Vòng xoay/Bảng cảm ứng) |
Chế Độ Low Lux | Có |
Điều Khiển Cửa Điều Sáng Tự Động | F2.8 - F11 |
Điều Khiển Cửa Điều Sáng Bằng Tay | F2.8 - F11 |
Hỗ Trợ Đặt Độ Phơi Sáng Bằng Tay | Hỗ trợ hiển thị Zebra (cho kiểm soát phơi sáng) |
Bù Đèn Nền | Có (Tự động) |
Có Thể Điều Khiển | Tự động/Thủ công |
Giới Hạn Agc | Có |
Ánh Sáng Tối Thiểu | [NTSC] Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/60), Mức sáng thấp: 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/30), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/60), [PAL] Mức sáng chuẩn: 3 lux (Tốc độ màn trập 1/50), Mức sáng thấp: 1,7 lux (Tốc độ màn trập 1/25), Ghi hình ban đêm: 0 lux (Tốc độ màn trập 1/50) |
Tốc Độ Màn Trập | |
Phạm Vi Điều Khiển Tự Động | [NTSC] 1/8-1/10000 [PAL] 1/6-1/10000 |
Tiêu Chuẩn | [NTSC] 1/60-1/10000 [PAL] 1/50-1/10000 |
Điều Khiển Cửa Điều Sáng Bằng Tay (Chế Độ Ảnh) | [NTSC] 1/60-1/10000 [PAL] 1/50-1/10000 |
Chụp Thủ Công | [NTSC] 1/8-1/10000 [PAL] 1/6-1/10000 |
Cân Bằng Trắng | |
Chế Độ Cân Bằng Trắng | Tự động/Onepush A/Onepush B/Ngoài trời/Trong nhà/Nhiệt độ cân bằng trắng |
Chuyển Cân Bằng Trắng | Có (Ngoài trời -7 đến +7 15 bước) |
Phương Tiện Lưu Trữ | |
Loại Phương Tiện | XAVC S 4K (100 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (UHS-I U3), XAVC S 4K (60 Mbps): Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), XAVC S HD: Thẻ nhớ SDXC (Thế hệ 10 trở lên), AVCHD, Ảnh tĩnh: Memory Stick PRO Duo (Mark 2), Memory Stick PRO-HG Duo, Memory Stick XC-HG Duo, Thẻ nhớ SD/SDHC/SDXC(Thế hệ 4 trở lên) |
Ghi Hình | |
Định Dạng Quay Phim (Video) | XAVC S Proxy: MPEG-4 AVC/H.264, Định dạng AVCHD phiên bản 2.0 có thể tương thích:MPEG4-AVC/H.264, Định dạng XAVC S: MPEG4-AVC/H264 |
Độ Phân Giải Video | [NTSC] XAVC S 4K: 3840 x 2160/30p, 24p XAVC S HD: 1920 x 1080/120p, 60p, 30p, 24p AVCHD: 1920 x 1080/60i (FX, FH), 1440 x 1080/60i (LP) XAVC S Proxy: 1280 x 720/60p, 30p, 24p, 640 x 360 60p, 30p, 24p [PAL] XAVC S 4K: 3840 x 2160/25p XAVC S HD: 1920 x 1080/100p, 50p, 25p AVCHD: 1920 x 1080/50i (FX, FH), 1440 x 1080/50i (LP) XAVC S Proxy: 1280×720/50P, 25p, 640×360/50p, 25p |
Chuyển Động Chậm & Nhanh (S&Q) | [NTST] Định dạng quay 4K: 30p, 24p/HD: 60p, 30p, 24p Tốc độ khung hình 4K: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây,15 hình/giây, 30 hình/giây Tốc độ khung hình HD: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 4 hình/giây, 8 hình/giây,15 hình/giây, 30 hình/giây, 60 hình/giây,120 hình/giây [PAL] Định dạng quay 4K: 25p/HD:50p, 25p Tốc độ khung hình 4K: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây/ HD: 1 hình/giây, 2 hình/giây, 3 hình/giây, 6 hình/giây, 12 hình/giây, 25 hình/giây, 50 hình/giây, 100 hình/giây |
Chuyển Động Siêu Chậm - Supper Slow Motion (Ss) | [NTSC] Định dạng quay HD: 60p, 30p, 24p Tốc độ khung hình HD: 240 hình/giây, 480 hình/giây, 960 hình/giây [PAL] Định dạng quay HD: 50p, 25p Tốc độ khung hình HD: 250 hình/giây, 500 hình/giây, 1000 hình/giây |
Định Mức Quay Video (Abr / Vbr) | XAVC S 4K: Xấp xỉ 100 Mbps, 60 Mbps, XAVC S HD: Xấp xỉ 100 Mbps (1920 x 1080/120p,100p), 60 Mbps (1920 x 1080/120p,100p), 50 Mbps, 25 Mbps, 16 Mbps/AVCHD FX: Khoảng 24 Mbps, FH: Xấp xỉ 17 Mbps, LP: Xấp xỉ 5 Mbps, XAVC S Proxy: Xấp xỉ 9 Mbps (1280×720) / Xấp xỉ 3 Mbps (640×360) |
Định Dạng Ghi (Ảnh Tĩnh) | JPEG (DCF Phiên bản 2.0, Exif Phiên bản 2.3, Tương thích MRF Baseline) |
Cấu Hình Ảnh | Có (Tắt / PP1-PP10) Tham số: Mức đen, Gamma (Chuẩn, Tĩnh, Cine1-4, ITU709, ITU709(800%), S-Log2, S-Log3, HLG, HLG1-3), Gamma đen, Knee, Chế độ màu (Chuẩn, Tĩnh, Rạp phim, Pro, ITU709 Matrix, B/W, S-Gamut, S-Gamut3.Cine, S-Gamut3), Độ bão hòa, Pha màu, Độ sâu màu, Hiệu chỉnh màu, Chuyển đổi cân bằng trắng, Chi tiết, Sao chép, Đặt lại |
Ghi Proxy | Có |
Kích Thước Ảnh Tĩnh (Chế Độ Ảnh) | 12,0 MP 3:2 (4240x2824), 14,2 MP 16:9 (5024x2824) |
Chức Năng Không Dây | |
Wi-Fi | Có (Tương thích với Wi-Fi, IEEE 802.11b/g/n (băng tần 2.4 GHz)) |
NFC | Có (Tương thích thẻ loại 3 NFC Forum) |