Khóa Học Lộ Trình Chinh Phục Tiếng Anh Toàn Diện Cho Người Mất Gốc

Giá khuyến mãi thay đổi sau

  • h
  • m
  • s

Đã bán 2

Thông tin:

Khóa Học Lộ Trình Chinh Phục Tiếng Anh Toàn Diện Cho Người Mất Gốc

Đối tượng đào tạo
  • Học sinh muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng anh
  • Sinh viên, người đi làm muốn nâng cao khả năng tiếng anh để tham gia vào các thi lấy chứng , phỏng vấn xin việc
  • Dân văn phòng muốn giao tiếp tiếng anh thành thạo từ con số 0
  • Người muốn học tiếng anh để có thể đi du lịch nước ngoài
  • Người làm việc trong các môi trường cần giao tiếp tiếng anh: nhà hàng, khách sạn, du lịch, các trung tâm đào tạo ngoại ngữ, sale, marketing
  • Người hoàn toàn mù tiếng anh, cần môt lộ trình học tiếng anh rõ ràng.
  • Người muốn học tiếng anh, nhưng chưa có phương pháp học hiệu quả
  • Người thiếu động lực, thiếu kiên trì học tiếng Anh
Giới thiệu khóa học
  • Khóa học Lộ trình chinh phục tiếng anh toàn diện cho người mất gốc
  • Nêu rõ vị thế và vai trò của tiếng anh cho tất cả mọi người trong thời đại 4.0
  • Khái quát các yếu tố cần thiết để một người mất gốc có thể bắt đầu hành trình chinh phục tiếng anh từ con số 0 một cách hiệu quả nhất:
  • Lý do ( động lực)  học tiếng anh
  • Xác định mục tiêu khoa học
  • Tìm bạn đồng hành phù hợp
  • Phân tích lộ trình từng bước một để khởi đầu hành trình chinh phục tiếng anh:
    • Phát âm
    • Từ vựng
    • Ngữ pháp
  • Thực hành: Các tình huống giao tiếp thực tế
  • Học để phát âm chuẩn tiếng anh:
    • Phương pháp để nói tiếng anh chuẩn như người bản xứ
    • Giới thiệu chung về bảng IPA, học từng phần nguyên âm, phụ âm, luyện tập với từ, với câu, phân tích so sánh các âm tương đồng dễ nhầm lẫn.
  • Từ vựng:
    • Các phương pháp học từ vựng hiệu quả
    • Phương pháp học từ vựng của người Do thái
    • Phương pháp học từ vựng siêu trí nhớ: ý thức, tiềm thưc
    • Phương pháp chuyện chêm
    • Phương pháp kỹ thuật đồng âm
    • Phương pháp mindmap
    • Phương pháp học từ vựng bằng flashcard
    • Phương pháp kiếm từ - tiêu từ………….
    • Học về các chủ đề từ vựng, tình huống giao tiếp căn bản thông dụng trong cuộc sống hằng ngày: Chủ đề ăn uống; chủ đề về tình yêu; thời gian ( thứ, ngày, tháng); thời tiết; gia đình; ngành nghề; sở thích; giới thiệu bản thân (khi đi phỏng vấn, tuyển dụng).
  • Ngữ pháp:
    • Các thì căn bản trong tiếng anh
    • Câu điều kiện
    • Câu chủ động – bị động
    • Câu so sánh: so sánh bằng, so sánh hơn, nhất.
    • Danh từ , động từ , tính từ.
    • Các hội thoại giao tiếp trực tiếp với người nước ngoài về những chủ đề cơ bản trong cuộc sống.
Nội dung khóa học

Khóa Học Lộ Trình Chinh Phục Tiếng Anh Toàn Diện Cho Người Mất Gốc

Phần 1: Tổng quan lộ trình chinh phục tiếng anh

  •  Bài 1: 3 Keys chính để bắt đầu lộ trình học tiếng anh hiệu quả
  •  Bài 2: Bạn có đang là người mất gốc tiếng anh?
  •  Bài 3: Lộ trình chinh phục tiếng anh cho người hoàn toàn mất gốc

Phần 2: Bí quyết phát âm chuẩn như người bản ngữ

  •  Bài 4: Giới thiệu tổng quan về bảng IPA
  •  Bài 5: Phương pháp phát âm chuẩn như người bản ngữ
  •  Bài 6: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /i/ và / i:/
  •  Bài 7: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /æ/ và /e/
  •  Bài 8: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /ɜ:/ và /ə/
  •  Bài 9: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /ʌ/ và /a:/
  •  Bài 10: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /ʊ/ và /u:/
  •  Bài 11: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /ɒ/ và /ɔ:/
  •  Bài 12: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /ɑɪ/ + /ɔɪ/ + /eɪ/
  •  Bài 13: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /ɪə/ + /ʊə/ + /eə/
  •  Bài 14: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /əʊ/ và /ɑʊ/
  •  Bài 15: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /p/ và / b/
  •  Bài 16: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /k/ và /g/
  •  Bài 17: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /f/ và /v/
  •  Bài 18: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /t/ và /d/
  •  Bài 19: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /s/ và /z/
  •  Bài 20: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /ʃ/ và /ʒ/
  •  Bài 21: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /tʃ/ và /dʒ/
  •  Bài 22: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /θ/ và /ð/
  •  Bài 23: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /h/ và /j/
  •  Bài 24: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /m/ + /n/ + /ŋ/
  •  Bài 25: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /w/ và /r/
  •  Bài 26: Hướng dẫn phát âm chuẩn âm /l/

Phần 3: Top 10 phương pháp giúp bạn làm giàu vốn từ vựng

  •  Bài 27: 8 trở ngại điển hình khi học từ vựng
  •  Bài 28: Phương pháp kiếm từ - tiêu từ - bước cần thiết đầu tiên để học từ vựng từ con số 0 - phần 1
  •  Bài 29: Phương pháp kiếm từ - tiêu từ - bước cần thiết đầu tiên để học từ vựng từ con số 0 - phần 2
  •  Bài 30: Phương pháp kiếm từ - tiêu từ - bước cần thiết đầu tiên để học từ vựng từ con số 0 - phần 3
  •  Bài 31: Luyện phản xạ từ vựng siêu nhanh với phương pháp học flashcard
  •  Bài 32: Vừa học vừa chơi với phương pháp chuyện chêm
  •  Bài 33: Bật mí những mẹo cực hay để học từ vựng hiệu quả bằng phương pháp hình ảnh
  •  Bài 34: Nhớ lâu, nhớ kĩ với phương pháp kỹ thuật đồng âm
  •  Bài 35: Phương pháp học từ vựng siêu trí nhớ bằng tiềm thức - phần 1
  •  Bài 36: Phương pháp học từ vựng siêu trí nhớ bằng tiềm thức - phần 2

Phần 4: 7 Chủ điểm từ vựng giao tiếp thông dụng nhất

  •  Bài 37: Từ vựng về vật dụng trong nhà bếp
  •  Bài 38: Từ vựng về thức ăn và món ăn
  •  Bài 39: Từ vựng về đồ uống
  •  Bài 40: Từ vựng về tính từ miêu tả đồ ăn
  •  Bài 41: Những mẫu câu giao tiếp hay dùng trong ăn uống
  •  Bài 42: Cách gọi tên những thành viên thân yêu trong gia đình
  •  Bài 43: Một số tình huống giao tiếp hay gặp xoay quanh chủ đề gia đình
  •  Bài 44: Những trường từ vựng về sở thích cá nhân không thể bỏ qua
  •  Bài 45: Vận dụng thực tế: Những mẫu câu hỏi điển hình về sở thích
  •  Bài 46: Một số câu giao tiếp thông dụng về chủ đề Nghề nghiệp
  •  Bài 47: Tổng hợp cách gọi tên các nghề nghiệp trong tiếng anh - phần 1
  •  Bài 48: Tổng hợp cách gọi tên các nghề nghiệp trong tiếng anh - phần 2
  •  Bài 49: Hỏi và trả lời về thời gian chuyên nghiệp - phần 1
  •  Bài 50: Hỏi và trả lời về thời gian chuyên nghiệp - phần 2
  •  Bài 51: Tháng trong năm
  •  Bài 52: Từ vựng về thời tiết và các mùa trong năm
  •  Bài 53: Thứ và số đếm trong tiếng Anh
  •  Bài 54: Tình yêu - Cách thể hiện tình cảm với đối phương bằng tiếng Anh
  •  Bài 55: Phỏng vấn giới thiệu về bản thân - phần 1
  •  Bài 56: Phỏng vấn giới thiệu về bản thân - phần 2

Phần 5: Ngữ pháp căn bản để giao tiếp tiếng anh hiệu quả

  •  Bài 57: Thì hiện tại đơn với động từ: tobe ( The simple present with Tobe)
  •  Bài 58: Thì hiện tại đơn với động từ thường (The simple present)
  •  Bài 59: Thì hiện tại tiếp diễn (The Present Continuous tense)
  •  Bài 60: Thì hiện tại hoàn thành - phần 1 (The Present Perfect tense)
  •  Bài 61: Thì hiện tại hoàn thành - phần 2 (The Present Perfect tense)
  •  Bài 62: Thì hiện tại hoàn thành - phần 3 (The Present Perfect tense)
  •  Bài 63: Thì hiện tại hoàn thành - phần 4 (The Present Perfect tense)
  •  Bài 64: Thì quá khứ đơn - phần 1 (The Simple Past Tense)
  •  Bài 65: Thì quá khứ đơn - phần 2 (The Simple Past Tense)
  •  Bài 66: Thì quá khứ đơn - phần 3 (The Simple Past Tense)
  •  Bài 67: Thì quá khứ đơn với động từ: tobe (The Simple Past Tense with Tobe)
  •  Bài 68: Thì tương lai đơn - phần 1 (The future simple tense)
  •  Bài 69: Thì tương lai đơn - phần 2 (The future simple tense)
  •  Bài 70: Tổng quan về câu chủ động - câu bị động
  •  Bài 71: Câu chủ động- bị động với thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn
  •  Bài 72: Câu chủ động - bị động với thì hiện tại hoàn thành
  •  Bài 73: Câu chủ động - bị động với thì quá khứ đơn
  •  Bài 74: Câu chủ động - bị động với thì tương lai
  •  Bài 75: Danh từ (Nouns)
  •  Bài 76: Tính từ (adjectives)
  •  Bài 77: Động từ (verbs)
  •  Bài 78: Câu điều kiện loại 1
  •  Bài 79: Câu điều kiện loại 2
  •  Bài 80: Câu điều kiện loại 3
  •  Bài 81: So sánh bằng
  •  Bài 82: So sánh hơn - phần 1
  •  Bài 83: So sánh hơn - phần 2
  •  Bài 84: So sánh nhất

Phần 6: Vận dụng thực hành: Hội thoại trực tiếp với người nước ngoài các chủ đề thực tế hay gặp

  •  Bài 85: Sở thích (Hobbies)
  •  Bài 86: Đặt phòng khách sạn (Book a hotel room)
  •  Bài 87: Thủ tục nhận phòng khách sạn (Hotel check in)
  •  Bài 88: Phỏng vấn xin việc (Interview)
  •  Bài 89: Tiếng Anh trong nhà hàng (English in restaurant)
  •  Bài 90: Xếp đặt một cuộc hẹn (Make an appointment)
  •  Bài 91: Hỏi đường (Asking for direction)