Khóa Học Cẩm Nang Phát Âm Chuẩn Tiếng Anh Ngay Lập Tức

Giá khuyến mãi thay đổi sau

  • h
  • m
  • s

Đã bán 0

Thông tin:

Khóa Học Cẩm Nang Phát Âm Chuẩn Tiếng Anh Ngay Lập Tức
Đối tượng đào tạo
  • Học sinh, sinh viên, người đi làm, chủ doanh nghiệp:
  • Bị mất gốc Tiếng Anh
  • Đã nói được Tiếng Anh nhưng phát âm chưa đúng, chưa hay, chưa chuẩn
Giới thiệu khóa học
  • Khóa học cẩm nang phát âm chuẩn tiếng anh ngay lập tức được xem như một cuốn sách đầy đủ và chuẩn xác nhất về hệ thống phiên âm  chuẩn quốc tế IPA. Với tính thực tiễn cao, sau mỗi bài giảng, học viên có thể ÁP DỤNG NGAY LẬP TỨC vào trong hoạt động luyện tập phát âm Tiếng Anh của mình hàng ngày.
  • Với quan điểm "dạy điều người học thật sự cần", giảng viên Lê Anh Thơ tập trung vào giảng dạy những kiến thức ứng dụng cao như:
  • Hệ thống NỀN TẢNG PHÁT ÂM trong Tiếng Anh
  • CÁCH PHÁT ÂM từng nguyên âm và phụ âm trong Tiếng Anh một cách CHUẨN XÁC và HAY nhất
  • CÁCH NHẬN BIẾT các âm này khi nghe Tiếng Anh, đọc văn bản Tiếng Anh, và nói Tiếng Anh
  • Cuốn cẩm nang phát âm này chắc chắn sẽ là cuốn sách gối đầu giường cho học viên bởi những lợi ích thiết thực mà học viên nhận được sau mỗi bài học.
Nội dung khóa học

 Phần 1: Tổng Quan về Hệ Thống Phát Âm Tiếng Anh

  •  Bài 1: Tầm quan trọng của Ngữ âm trong Tiếng Anh
  •  Bài 2: Giới thiệu hệ thống Ngữ âm trong Tiếng Anh
  •  Bài 3: Nguyên âm đơn ngắn
  •  Bài 4: Nguyên âm đơn dài
  •  Bài 5: Phụ âm đơn vô thanh
  •  Bài 6: Phụ âm đơn hữu thanh

Phần 2: Cách phát âm & nhận biết các NGUYÊN ÂM ĐƠN

  •  Bài 7: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /æ/ từ chữ cái “a”
  •  Bài 8: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ɔː/ từ chữ cái “a”
  •  Bài 9: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ɑː/ từ chữ cái “a”
  •  Bài 10: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /e/ từ chữ cái “a”
  •  Bài 11: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn / ɚ/ từ chữ cái “a”
  •  Bài 12: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ɒ/ từ chữ cái “o”
  •  Bài 13: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ɔː/ từ chữ cái “o”
  •  Bài 14: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn / ɚ/ từ chữ cái “o”
  •  Bài 15: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ɜː/ từ chữ cái “o”
  •  Bài 16: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /uː/ từ chữ cái “o”
  •  Bài 17: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ʌ/ từ chữ cái “o”
  •  Bài 18: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /e/ từ chữ cái “e”
  •  Bài 19: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ɚ/ từ chữ cái “e”
  •  Bài 20: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /iː/từ chữ cái “e”
  •  Bài 21: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /i/ từ chữ cái “i”
  •  Bài 22: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ɜː/ từ chữ cái “i”
  •  Bài 23: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ʊ/ từ chữ cái “o”
  •  Bài 24: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /uː/ từ chữ cái “u”
  •  Bài 25: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ʌ/ từ chữ cái “u”
  •  Bài 26: Cách phát âm và nhận biết các nguyên âm đơn /ɜː/ từ chữ cái “u”

Phần 3: Cách phát âm & nhận biết các PHỤ ÂM ĐƠN

  •  Bài 27: Cách phát âm và nhận biết âm /s/ như trong chữ “see”
  •  Bài 28: Cách phát âm và nhận biết âm /ʃ/ như trong chữ “she”
  •  Bài 29: Cách phát âm và nhận biết âm /tʃ/ như trong chữ “chance”
  •  Bài 30: Cách phát âm và nhận biết âm /z/ như trong chữ “zoo”
  •  Bài 31: Cách phát âm và nhận biết âm /ʒ/ như trong chữ “vision”
  •  Bài 32: Cách phát âm và nhận biết âm /dʒ/ như trong chữ “judge”
  •  Bài 33: Cách phát âm và nhận biết âm /ð/ như trong chữ “the”
  •  Bài 34: Cách phát âm và nhận biết âm /θ/ như trong chữ “think”
  •  Bài 35: Cách phát âm và nhận biết âm /r/ như trong chữ “run”
  •  Bài 36: Cách phát âm và nhận biết âm /j/ như trong chữ “yes”
  •  Bài 37: Cách phát âm và nhận biết âm /p/ & /b/ như trong chữ "paper" và "baby"
  •  Bài 38: Cách phát âm và nhận biết âm /k/ & /g/ như trong chữ
  •  Bài 39: Cách phát âm và nhận biết âm /f/ & /v/ như trong chữ "fan" và "van"
  •  Bài 40: Cách phát âm và nhận biết âm /t/ & /d/ như trong chữ "teddy" và "daddy"
  •  Bài 41: Cách phát âm và nhận biết âm /h/ như trong chữ "horse" và "hour"
  •  Bài 42: Cách phát âm & nhận biết các âm còn lại