Thông tin:
Kiểu dáng thời trang và đa dạng màu sắc lựa chọn
Thân xe nhỏ gọn kế thừa nét thiết kế của dòng xe SH, với những đường nét rõ ràng, liền mạch kết hợp hài hòa với phong cách trẻ trung, thời trang, nay nổi bật và cuốn hút hơn với màu mới lạ trên phiên bản đặc biệt và phiên bản thể thao. Ngoài ra, các họa tiết tinh tế được thể hiện trên nhiều chi tiết thiết kế giúp đem lại hình ảnh thời trang cho mẫu xe mới.
Mặt đồng hồ hiện đại
Thiết kế mặt đồng hồ trẻ trung, thanh lịch nhưng không kém phần hiện đại với màn hình LCD hiển thị số quãng đường và mức nhiên liệu. Đèn hiển thị xi nhan trên mặt đồng hồ được cải tiến với bố trí tách rời hai bên trái và phải giúp người dùng nhanh chóng và dễ dàng quan sát khi chuyển hướng.
Bánh xe trước 14 inch & 16 inch thiết kế riêng biệt
Bánh xe trước có kích thước lớn 16 inch (ở phiên bản thể thao) và 14 inch (ở các phiên bản còn lại), kết hợp với thiết kế liền mạch ở thân xe, đem đến tư thế lái xe cao, thẳng đứng cùng tầm nhìn thoáng rộng.
Động cơ eSP thông minh thế hệ mới
eSP - Động cơ thông minh với thiết kế nhỏ gọn, 110cc, 4 kỳ, xy-lanh đơn, làm mát bằng không khí và tích hợp những công nghệ tiên tiến: hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI),động cơ tích hợp bộ đề ACG, hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling stop), giảm thiểu ma sát và khả năng đốt cháy hoàn hảo.
Hệ thống khóa thông minh Smart Key
Hệ thống khóa thông minh Smart Key giúp xác định vị trí xe và mở khóa thông minh từ xa tiện lợi, đem lại tiện ích cao cấp cho khách hàng. Kết cấu khóa chắc chắn giúp an tâm khi sử dụng. (Áp dụng cho Phiên bản Đặc biệt, Cao cấp và Thể thao)
Hộc đựng đồ phía trước với cổng sạc tiện lợi
Hộc đựng đồ phía trước có nắp đậy, kích thước rộng rãi và có khả năng chứa nhiều vật dụng cá nhân. Việc nâng cấp từ cổng sạc ACC sang cổng sạc USB và chuyển vị trí cổng sạc tiện lợi từ hộc đựng đồ dưới yên lên hộc đựng đồ phía trước mang đến sự thoải mái hơn cho người sử dụng, đặc biệt là các bạn trẻ thích di chuyển.
Hộc đựng đồ dưới yên rộng rãi
Hộc đựng đồ với dung tích lớn giúp nâng tầm trải nghiệm cho khách hàng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng bản thân
Phiên bản Tiêu chuẩn: 94 kg Phiên bản Cao cấp, Phiên bản Đặc biệt: 95 kg Phiên bản Thể thao: 98 kg
Dài x Rộng x Cao
Phiên bản Thể thao: 1.925 mm x 686 mm x 1.126 mm Các phiên bản khác: 1.871 mm x 686 mm x 1.101 mm
Khoảng cách trục bánh xe
Phiên bản Thể thao: 1.277 mm Các phiên bản khác: 1.255 mm
Độ cao yên
Phiên bản Thể thao: 785 mm Các phiên bản khác: 761 mm
Khoảng sáng gầm xe
Phiên bản Thể thao: 130 mm Các phiên bản khác: 120 mm
Dung tích bình xăng
4,9 L
Kích cỡ lớp trước/ sau
Phiên bản Thể thao: 80/90-16M/C43P 90/90-14M/C46P Phiên bản khác: 80/90-14M/C40P 90/90-14M/C46P
Phuộc trước
Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau
Lò xo trụ đơn, giảm chấn thủy lực