[1KG ] - Thức ăn hạt cho mèo nhỏ TODAY'S DINNER

Giá khuyến mãi thay đổi sau

  • h
  • m
  • s

Đã bán 4

Thông tin:

 

THÔNG TIN SẢN PHẨM

THÀNH PHẦN

Loại sản phẩm: Thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho mèo

Tên sản phẩm: Today’s dinner Kitten

Nhà sản xuất: Farmsco Corporation

Dạng sản phẩm: Dạng viên

Màu sắc hạt: Màu nâu

Áp dụng: Dành cho mèo nhỏ dưới 12 tháng tuổi

Xuất xứ: Hàn Quốc

Khối lượng: 1kg

 

Bột thịt cá hồi, bột thịt gà, bột thịt vịt, ngô, củ cải đường, bột đậu nành, hương liệu tự nhiên, mỡ động vật ( mỡ bò, mỡ lợn) L – Lysine, DL-Methionine, Taurine, Choline, Bột Bio, Chất chống oxy hóa tự nhiên, vitamin tổng hợp, Vitamin E, ( Tocopher-ol), khoáng tổng hợp, Axit citric, Hexametaphosphate, Vitamin C, Maiquiberry, quả Nam Việt Quất, Lutein, tảo xoắn, axit béo, Omega – 3, men bia khô, keo ong.

CÔNG DỤNG SẢN PHẨM

1.Giúp mèo con phát triển toàn diện

Sản phẩm được nghiên cứu dựa trên công thức dinh dưỡng phù hợp với sự phát triển toàn diện của mèo con trong giai đoạn tăng trưởng.

2. Tăng cường hệ miễn dịch

Hàm lượng Vitamin tổng hợp, L-lysine và Vitamin E giúp mèo con luôn khoẻ mạnh.

3. Tăng cường sức khoẻ răng miệng

Thành phần keo ong giúp chống viêm và chống oxy hoá, ngăn ngừa viêm nhiễm răng miệng và tăng cường hệ miễn dịch

4. Phát triển trí não và tăng cường thị lực

Axit béo Omega 3, Lutein và tảo xoắn giúp phát triển não bộ, tăng cường thị lực.

5. Kiểm soát búi lông

Giàu chất xơ thực vật giúp đào thải lông vón cục.

6. Trái tim khoẻ mạnh

Taurine giúp duy trì trái tim, thị lực khoẻ mạnh đồng thời cung cấp axit amin thiết yếu.

7. Tăng cường sức khoẻ đường tiết niệu

Cân bằng khoáng chất, duy trì độ pH trong nước tiểu và ngăn ngừa bệnh sỏi thận.

8. Da và lông óng mượt

Hàm lượng axit béo, Omega 3 giúp duy trì da và lông khoẻ mạnh

LIỀU  LƯỢNG KHUYÊN DÙNG

 

Kích thước nhỏ

Kích thước trung bình

Kích thước lớn

Trọng lượng cơ thể

1-4 kg

4-8kg

8-10kg

Liều lượng đề xuất

40-80g

80-160g

160-185g

 

GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG

  • Độ ẩm        ≤ 10.0%
  • Protein thô   ≥ 34.0%
  • Béo thô      ≥ 18.0%
  • Xơ thô        ≤ 4.0%
  • Khoáng tổng số       ≤ 10.0%
  • Canxi         1.5 - 3.0%
  • Photpho     1.0 - 2.0%