Giá khuyến mãi thay đổi sau
- h
- m
- s
Đã bán 0
Lịch sử giá:
Thông tin:
NỘI DUNG KHÓA HỌC
Phần 1: Greetings - Chào hỏi
Bài 1: Phát âm: /i:/ và /I/ Từ vựng: Địa điểm công cộng
Bài 2: Cấu trúc: Chào hỏi và tạm biệt. Thực hành hội thoại
Bài 3: Nghe nói phản xạ chủ đề chào hỏi và tạm biệt
Phần 2: Personal Information - Thông tin cá nhân - Hỏi đáp
Bài 4: Phát âm /e/ và /ae/ Từ vựng: nghề nghiệp + đất nước
Bài 5: Cấu trúc: Hỏi đáp về tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch.Thực hành hội thoại
Bài 6: Nghe nói phản xạ Hỏi đáp về tên, tuổi, nghề nghiệp, quốc tịch
Phần 3: Meeting and Communicating with friends - Gặp gỡ và giao tiếp với bạn bè
Bài 7: Phát âm: /o/ và /o:/ Từ vựng: Môn học và thức uống
Bài 8: Cấu trúc: Hỏi thăm tình hình,hẹn ở quán cafe + chào đón khách đến nhà. Thực hành hội thoại
Bài 9: Nghe nói phản xạ Hỏi thăm tình hình, hẹn ở quán cafe + chào đón khách đến nhà
Phần 4: Daily and weekly plans - lên kế hoạch
Bài 10: Phát âm: /u/ và /u:/ Từ vựng: Hoạt động hàng ngày + trong tuần
Bài 11: Cấu trúc: Hỏi và đáp giờ, kế hoạch trong tuần và trong ngày. Thực hành hội thoại
Bài 12: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp giờ, kế hoạch trong tuần và trong ngày
Phần 5: Going out - đi chơi ngoài trời
Bài 13: Phát âm: /ә/ và /ɜ:/. Từ vựng: thời tiết, hoạt động ngoài trời
Bài 14: Cấu trúc: Hỏi và đáp thời tiết, Mời đi chơi, đồng ý và từ chối. Thực hành hội thoại
Bài 15: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp thời tiết, Mời đi chơi, đồng ý và từ chối
Phần 6: Conversations about health - Trao đổi về sức khoẻ
Bài 16: Phát âm: /˄/ and /a:/ Từ vựng: Hoạt động lành mạnh( ăn uống + tập luyện) và bệnh tật
Bài 17: Cấu trúc: Hỏi và đáp về tình trạng sức khoẻ, hỏi và đưa lời khuyên. Thực hành hội thoại
Bài 18: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp về tình trạng sức khoẻ, hỏi và đưa lời khuyên
Phần 7: Sharing about hobbies - Chia sẻ về sở thích
Bài 19: Phát âm: /er/ and /or/ Từ vựng: sở thích và thể thao (tránh trùng lặp với hoạt động, liên kết với chủ đề health)
Bài 20: Cấu trúc: Hỏi và đáp sở thích + tần suất
Bài 21: Nghe nói phản xạ Hỏi và đáp sở thích + tần suất
Phần 8: Partying - Tiệc tùng
Bài 22: Phát âm: /ai/, /ei/, /ɔI/ Từ vựng: thức ăn và thể loại phim
Bài 23: Cấu trúc: So sánh hơn, so sánh hơn nhất ( chỉ với tính từ) và cấu trúc ưu tiên ( prefer, rather) Thực hành hội thoại
Bài 24: Nghe nói phản xạ về So sánh hơn, so sánh hơn nhất ( chỉ với tính từ) và cấu trúc ưu tiên ( prefer, rather)
Phần 9: Describing Boys and Girls - Mô tả nam và nữ
Bài 25: Phát âm: /aʊ/, /oʊ/ Từ vựng: tính từ miêu tả ngoại hình và tính cách
Bài 26: Cấu trúc: Trật tự tính từ, hỏi và đáp về miêu tả. Thực hành hội thoại
Bài 27: Nghe nói phản xạ về Trật tự tính từ, hỏi và đáp về miêu tả
Phần 10: Opinion and Compliments - Ý kiến và quan điểm đánh giá
Bài 28: Phát âm: /b/ và /p/ Từ vựng: Ko có
Bài 29: Cấu trúc: Nêu ý kiến, Lời khen và lời chê Thực hành hội thoại
Bài 30: Nghe nói phản xạ về nêu ý kiến, Lời khen và lời chê
Phần 11: Asking for and Giving directions - Hỏi và trả lời về phương hướng
Bài 31: Phát âm: /d/ và /t/, /g/và /k/ Từ vựng: giới từ, phương hướng và phương tiện
Bài 32: Cấu trúc: Hỏi đường và chỉ đường, sử dụng phương tiện. Thực hành hội thoại
Bài 33: Nghe nói phản xạ về Hỏi đường và chỉ đường, sử dụng phương tiện
Phần 12: Shopping - Mua sắm
Bài 34: Phát âm: /f/, /v/, /s/, /z/ Từ vựng: phân khu siêu thị, đồ dùng thiết yếu
Bài 35: Cấu trúc: Hỏi và đáp giá cả, hỏi kích cỡ. Thực hành hội thoại( giá cả, hỏi sale, hỏi địa điểm phân khu, hỏi kích cỡ)
Bài 36: Nghe nói phản xạ về ( giá cả, hỏi sale, hỏi địa điểm phân khu, hỏi kích cỡ)
Phần 13: Eating Out - Mời đi ăn
Bài 37: Phát âm: /l/ and /r/, /Ɵ/ and /ð/ Từ vựng: động từ chế biến thức ăn, tính từ miêu tả đồ ăn
Bài 38: Cấu trúc: đặt bàn, gọi món, thanh toán. Thực hành hội thoại ( đặt bàn, gọi món, thanh toán)
Bài 39: Nghe nói phản xạ về ( đặt bàn, gọi món, thanh toán)
Phần 14: Conversations in the Airport - Giao tiếp tại sân bay
Bài 40: Phát âm: /ʃ/ and /Ȝ/ Từ vựng: các khu vực trong sân bay, máy bay
Bài 41: Cấu trúc: đặt vé, checkin, kiểm tra đồ trước khi lên, checkout. Thực hành hội thoại
Bài 42: Nghe nói phản xạ về đặt vé, checkin, kiểm tra đồ trước khi lên, checkout
: Staying in the hotel - Giao tiếp tại khách sạn
Bài 43: Phát âm: /ʤ/ and /ʧ/, /h/, /w/ Từ vựng: khách sạn
Bài 44: Cấu trúc: đặt phòng, checkin và trả phòng. Thực hành hội thoại
Bài 45: Nghe nói phản xạ về đặt phòng, checkin và trả phòng
Phần 16: Work - Giao tiếp trong công việc
Bài 46: Phát âm: /m/, /n/ and /Ƞ/, /j/ Từ vựng: động từ nơi công sở ( đánh máy, viết báo cáo,)
Bài 47: Cấu trúc: xin lỗi + giải thích( because), xin nghỉ làm và xin nghỉ việc phong cách công sở. Thực hành hội thoại
Bài 48: Nghe nói phản xạ về xin lỗi + giải thích( because), xin nghỉ làm và xin nghỉ việc phong cách công sở
VỀ GIẢNG VIÊN HOÀNG NGỌC QUỲNH
Kinh nghiệm giảng dạy: Hơn 5 năm kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh tại Việt Nam và Anh, luôn được học viên yêu quý bởi cách giảng dạy lôi cuốn và hấp dẫn.
IELTS Speaking 8.5 hoàn toàn bằng phương pháp tự học.
Trang Facebook chia sẻ kinh nghiệm học tiếng Anh với hơn 90.000 followers và chùng chục ngàn lượt chia sẻ.
BỐ CỤC BÀI GIẢNG
Thời lượng: 07 giờ 32 phút
Giáo trình: 48 bài giảng
Hạn sử dụng khóa học: Trọn đời
Còn vô vàn những điều hấp dẫn và bổ ích có trong khóa học, nhanh tay đăng ký để có cơ hội sở hữu những bí kíp Tiếng Anh giao tiếp thực tế ngay hôm nay bạn nhé !